Sách luôn là một người bạn của chúng ta, vì sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi một điều gì cả. Sách cung cấp cho mọi người nguôn trí thức vô tận, mỗi khi đọc sách ta cảm thấy mình đang sống trong thế giới vô tận, đọc sách mang lại sự hiểu biết xâu rộng để phục vụ cho việc học tập cũng như trong cuộc sống.
Hôm nay thầy giới thiệu với các em một thư mục sách thiếu nhi dành cho các em, qua bản thư mục này thầy mong các em dến thư viện đọc sách để tìm thấy thông tin bổ ích cho học tập cũng như trong đời sống vui chơi giải trí của các em.
Nhắc đến văn học dân gian thì không thể không ngắc tới: Truyện thần thoại, truyện cười, thơ ca, truyện cổ tích. Hình ảnh về cô Tấm, nàng Tiên, về anh chàng Thạch Sanh hiền lành tốt bụng về một Trạng Quỷnh thông minh lanh lợi, một Thạc Sùng gian manh sảo quyệt.....
Để đáp ứng đầy đủ cho nhu cầu đọc sách tham khảo của giáo viên đặc biệt là sách thiếu nhi để phục vụ cho các em đầy đủ các lại truyện để các em đọc. Qua bản thư mục này không chỉ bổ ích cho các e tham khảo đọc thêm mà nó còn giúp các em học tốt môn Tiếng Việt. Đọc nhiều sách còn giúp cho các em phát triển ngôn ngữ nghe và nói rõ ràng, thêm yêu quý quê hương mình hơn.
1. Ai mua hành tôi= Whoever buys my onions... : Truyện tranh : Dành cho trẻ từ 2-12 tuổi/ Soạn lời, dịch: Phùng Nga ; Minh hoạ: Lá.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 16tr.: tranh màu; 27cm.- (Tủ sách Người kể chuyện)(Cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786045548493 Chỉ số phân loại: 398.209597 PN.AM 2020 Số ĐKCB: TN.00001, TN.00002, TN.00003, |
2. Thạch Sanh: Truyện tranh : Dành cho trẻ em từ 2-12 tuổi/ Soạn lời, dịch: Phùng Nga ; Minh hoạ: Lá.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 16tr.: tranh màu; 27cm.- (Tủ sách Người kể chuyện)(Cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786045548462 Chỉ số phân loại: 398.209597 L.TS 2020 Số ĐKCB: TN.00004, TN.00005, TN.00006, |
3. Bụng làm dạ chịu/ Tranh: Ngọc Khuê ; Lời: Nhóm GV ĐHSP Ngữ văn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 12tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Tủ sách Phát triển ngôn ngữ Việt Nam. Truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc) ISBN: 9786049582615 Chỉ số phân loại: 398.209597 NK.BL 2018 Số ĐKCB: TN.00007, TN.00008, TN.00009, |
4. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tỗng/ Tranh: Ngọc Khuê ; Lời: Nhóm GV ĐHSP Ngữ văn (biên soạn).- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 12tr.: tranh vẽ; 27cm. ISBN: 9786047436521 Chỉ số phân loại: 398.209597 NK.BL 2018 Số ĐKCB: TN.00010, TN.00011, TN.00012, |
5. Thánh gióng/ Tranh: Ngọc Khuê ; Lời: Nhóm GV ĐHSP Ngữ văn (biên soạn).- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 12tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Tủ sách Phát triển ngôn ngữ Việt Nam. Truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc) ISBN: 9786049582165 Chỉ số phân loại: 398.209597 NK.BL 2018 Số ĐKCB: TN.00013, TN.00014, TN.00015, |
6. Sự tích chim tu hú: Truyện tranh/ Tranh: Ngọc Khuê ; Lời: Nhóm GV ĐHSP Ngữ văn b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 12tr.: tranh màu; 27cm.- (Tủ sách Phát triển ngôn ngữ tiếng Việt)(Truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc) ISBN: 9786049582653 Chỉ số phân loại: 398.209597 NK.ST 2018 Số ĐKCB: TN.00016, TN.00017, TN.00018, |
7. Cây tre trăm đốt/ Tranh: Ngọc Khuê ; Lời: Nhóm GV ĐHSP Ngữ văn (biên soạn).- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 12tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Tranh: Ngọc Khuê ; Lời: Nhóm GV ĐHSP Ngữ văn (biên soạn)) ISBN: 9786049582080 Chỉ số phân loại: 398.209597 NK.BL 2018 Số ĐKCB: TN.00022, TN.00023, TN.00024, |
8. Chuyện kể hằng đêm - Nàng tiên cá: Phỏng theo truyện cổ Andersen : Truyện tranh : Dành cho trẻ em từ 2-8 tuổi/ Tuệ Văn dịch.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2019.- 20tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Người kể chuyện) ISBN: 9786049764714 Chỉ số phân loại: 398.2 TV.CK 2019 Số ĐKCB: TN.00025, TN.00026, TN.00027, |
9. Thạch Sanh: Truyện tranh/ Mạc Thuỷ b.s..- H.: Văn học, 2019.- 13tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc) ISBN: 9786049844041 Chỉ số phân loại: 398.209597 MT.TS 2019 Số ĐKCB: TN.00028, TN.00029, TN.00030, |
10. Ông lão đánh cá và con cá vàng, cổ tích tuổi tần tiên: Truyện tranh/ Tôn Minh Viễn.- H.: Văn học, 2019.- 20tr.: tranh màu; 23cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc) ISBN: 978604888301 Chỉ số phân loại: 398.209597 MT.TS 2019 Số ĐKCB: TN.00031, TN.00032, TN.00033, |
11. Thánh gióng: Truyện tranh/ phạm việt b.s..- H.: Văn học, 2015.- 13tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc) ISBN: 9786047826018 Chỉ số phân loại: 398.209597 MT.TS 2015 Số ĐKCB: TN.00037, TN.00038, TN.00039, |
12. Âu Cơ, Lạc Long Quân: Truyện tranh/ Soạn lời, minh hoạ: Nguyễn Mạnh Thái.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2020.- 20tr.: tranh màu; 24cm.- (Tủ sách Truyện tranh cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786049921414 Chỉ số phân loại: 398.209597 NMT.ÂC 2020 Số ĐKCB: TN.00040, TN.00041, TN.00042, |
13. Cho mẹ chồng bú sữa: Truyện tranh/ Minh Tâm s.t., b.s. ; Thơ: Lý Văn Phức.- H.: Hồng Đức, 2021.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Nhị thập tứ hiếu - 24 tấm gương hiếu thảo) ISBN: 9786043212358 Chỉ số phân loại: 895.9223 MT.CM 2021 Số ĐKCB: TN.00043, TN.00044, TN.00045, |
14. Từ thức gặp tiên: Truyện tranh/ Đình Hoàn h.s.; lời :Mai Vinh kể.- H.: Văn học, 2015.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (cổ tích thần tiên) ISBN: 9786046966203 Chỉ số phân loại: 398.209597 MT.CM 2015 Số ĐKCB: TN.00046, TN.00047, TN.00048, |
15. Sự tích cây Nêu ngày Tết: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786043052824 Chỉ số phân loại: 398.209597 PNT.ST 2020 Số ĐKCB: TN.00049, TN.00050, TN.00051, |
16. Mỵ Châu Trọng Thủy: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Mạnh Thái soạn lời & minh họa.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 20tr.: tranh màu; 24cm.- (Tủ Sách Truyện tranh cổ tích Việt Nam) ISBN: 978607865383 Chỉ số phân loại: 398.209597 PNT.ST 2017 Số ĐKCB: TN.00052, TN.00053, TN.00054, |
17. Cậu bé Tích Chu: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786043052893 Chỉ số phân loại: 398.209597 PNT.CB 2020 Số ĐKCB: TN.00055, TN.00056, TN.00057, |
18. Chôn con cứu mẹ: Truyện tranh/ Minh Tâm s.t., b.s. ; Thơ: Lý Văn Phức.- H.: Hồng Đức, 2021.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Nhị thập tứ hiếu - 24 tấm gương hiếu thảo) ISBN: 9786043212372 Chỉ số phân loại: 895.9223 MT.CC 2021 Số ĐKCB: TN.00058, TN.00059, TN.00060, |
19. Sự Tích Trầu Cau: Truyện tranh/ Ngyễn Mạnh Thái s.l .m. h..- H.: Mỹ thuật, 2017.- 13tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc) ISBN: 9786047865444 Chỉ số phân loại: 398.209597 MT.CB 2017 Số ĐKCB: TN.00061, TN.00062, TN.00063, |
20. Hồn Trương Ba da hàng thịt: Truyện tranh/ Tranh: Minh Đức ; Lời: Minh Tú.- H.: Thanh niên, 2017.- 16t r.: tranh màu; 24 cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786046475934 Chỉ số phân loại: 398.209597 MT.HT 2017 Số ĐKCB: TN.00064, TN.00065, TN.00066, |
21. Sự tích Hồ Gươm: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Tuyển soạn: Phạm Việt.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15t r.: tranh màu; 24 cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786043052909 Chỉ số phân loại: 398.209597 MT.HT 2020 Số ĐKCB: TN.00067, TN.00068, TN.00069, |
22. Sơn Tinh Thủy Tinh: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Tuyển soạn: Phạm Việt.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 15t r.: tranh màu; 24 cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam) ISBN: 9786047868100 Chỉ số phân loại: 398.209597 MT.HT 2017 Số ĐKCB: TN.00070, TN.00071, TN.00072, |
23. Bán thân chôn cha: Truyện tranh/ Minh Tâm s.t., b.s. ; Thơ: Lý Văn Phức.- H.: Hồng Đức, 2021.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Nhị thập tứ hiếu - 24 tấm gương hiếu thảo) ISBN: 9786043212334 Chỉ số phân loại: 895.9223 MT.BT 2021 Số ĐKCB: TN.00073, TN.00074, TN.00075, TN.00076, |
24. Làm quen với luật giao thông: Dành cho học sinh lớp 9/ B.s.: Nguyễn Văn Hường, Nguyễn Nga, Bích Ngọc... ; Nguyễn Văn Quỹ h.đ..- H.: Giao thông Vận tải, 2018.- 28tr.: tranh màu; 24cm.- (Sách rèn luyện kỹ năng sống) ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn Giao thông Quốc gia. Báo Giao thông ISBN: 9786047614011 Chỉ số phân loại: 343.5970940712 BN.LQ 2018 Số ĐKCB: TN.00077, TN.00078, TN.00079, TN.00080, TN.00081, TN.00082, TN.00083, TN.00084, TN.00085, TN.00096, |
25. Làm quen với luật giao thông: Dành cho học sinh lớp 8/ B.s.: Nguyễn Văn Hường, Nguyễn Nga, Bích Ngọc... ; Nguyễn Văn Quỹ h.đ..- H.: Giao thông Vận tải, 2018.- 28tr.: tranh màu; 24cm.- (Sách rèn luyện kỹ năng sống) ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn Giao thông Quốc gia. Báo Giao thông ISBN: 9786047614004 Tóm tắt: Tập hợp tình huống trải nghiệm giao thông đầy bất ngờ trong cuộc sống, kèm theo phần trắc nghiệm luật giao thông giúp các em kết hợp kiến thức đã học với tư duy thực hành trên thực tế nhằm đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông. Chỉ số phân loại: 343.5970940712 BN.LQ 2018 Số ĐKCB: TN.00086, TN.00087, TN.00088, TN.00089, TN.00095, TN.00097, TN.00098, TN.00099, TN.00100, TN.00090, |
26. Làm quen với luật giao thông: Dành cho học sinh lớp 7/ B.s.: Nguyễn Văn Hường, Nguyễn Nga, Bích Ngọc... ; Nguyễn Văn Quỹ h.đ..- H.: Giao thông Vận tải, 2018.- 28tr.: tranh màu; 24cm.- (Sách rèn luyện kỹ năng sống) ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn Giao thông Quốc gia. Báo Giao thông ISBN: 9786047613991 Tóm tắt: Tập hợp tình huống trải nghiệm giao thông đầy bất ngờ trong cuộc sống, kèm theo phần trắc nghiệm luật giao thông để giúp các em kết hợp kiến thức đã học với tư duy thực hành trên thực tế nhằm đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông. Chỉ số phân loại: 343.5970940712 BN.LQ 2018 Số ĐKCB: TN.00091, TN.00092, TN.00093, TN.00094, TN.00101, TN.00102, TN.00103, TN.00104, TN.00105, TN.00106, |
27. Làm quen với luật giao thông: Dành cho học sinh lớp 6/ B.s.: Nguyễn Văn Hường, Nguyễn Nga, Bích Ngọc... ; Nguyễn Văn Quỹ h.đ..- H.: Giao thông Vận tải, 2018.- 28tr.: tranh màu; 24cm.- (Sách rèn luyện kỹ năng sống) ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn Giao thông Quốc gia. Báo Giao thông ISBN: 9786047613984 Tóm tắt: Tập hợp tình huống trải nghiệm giao thông đầy bất ngờ trong cuộc sống, kèm theo phần trắc nghiệm luật giao thông giúp các em kết hợp kiến thức đã học với tư duy thực hành trên thực tế nhằm đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông. Chỉ số phân loại: 343.5970940712 BN.LQ 2018 Số ĐKCB: TN.00107, TN.00108, TN.00109, TN.00110, TN.00111, TN.00112, TN.00113, TN.00114, TN.00115, TN.00116, |
28. Peter và mùa hè trên đất việt. T.2: Bản lĩnh đội trưởng/ Bùi Cẩm Linh,Phạm Thị Thu Hà.- H.: Dân trí, 2018.- 19tr.: tranh màu; 20cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng) ISBN: 9786048860653 Chỉ số phân loại: 398.2 BCL.P2 2018 Số ĐKCB: TN.00117, TN.00118, TN.00119, TN.00120, TN.00121, TN.00122, TN.00123, TN.00124, TN.00125, TN.00126, TN.00127, TN.00128, TN.00129, TN.00130, TN.00131, TN.00132, TN.00133, TN.00134, TN.00135, TN.00136, TN.00137, TN.00138, TN.00139, TN.00140, TN.00141, TN.00142, TN.00143, TN.00144, TN.00145, TN.00146, TN.00147, TN.00148, TN.00149, TN.00150, TN.00151, TN.00152, TN.00153, TN.00154, TN.00155, TN.00156, TN.00157, TN.00158, TN.00159, TN.00160, TN.00161, TN.00162, TN.00163, TN.00164, TN.00165, TN.00166, TN.00167, TN.00168, TN.00169, TN.00170, TN.00171, TN.00172, TN.00173, TN.00174, TN.00175, TN.00176, TN.00177, TN.00178, TN.00179, TN.00180, TN.00181, TN.00182, TN.00183, TN.00184, TN.00185, TN.00186, TN.00187, TN.00188, TN.00189, TN.00190, TN.00191, TN.00192, TN.00193, TN.00194, TN.00195, TN.00196, TN.00197, TN.00198, TN.00199, TN.00200, TN.00201, TN.00202, TN.00203, TN.00204, TN.00205, TN.00206, TN.00207, TN.00208, TN.00209, TN.00210, TN.00211, TN.00212, TN.00213, TN.00214, TN.00215, TN.00216, TN.00217, TN.00218, TN.00219, TN.00220, TN.00221, TN.00222, TN.00223, TN.00224, TN.00225, TN.00226, TN.00227, TN.00228, TN.00229, TN.00230, TN.00231, TN.00232, |
29. Nhật Ký Của Sâu Heo. T.1: Gia đình mới của tôi/ Bùi Cẩm Linh,Phạm Thị Thu Hà.- H.: Dân trí, 2018.- 19tr.: tranh màu; 20cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng) ISBN: 9786048860585 Chỉ số phân loại: 398.2 BCL.P2 2018 Số ĐKCB: TN.00233, TN.00234, TN.00235, TN.00236, TN.00237, TN.00238, TN.00239, TN.00240, TN.00241, TN.00242, TN.00243, TN.00244, TN.00245, TN.00246, TN.00247, TN.00248, TN.00249, TN.00250, TN.00251, TN.00252, TN.00253, TN.00254, TN.00255, TN.00256, TN.00257, TN.00258, TN.00259, TN.00260, TN.00261, TN.00262, TN.00263, TN.00264, TN.00265, TN.00266, TN.00267, TN.00268, TN.00269, TN.00270, TN.00271, TN.00272, TN.00273, TN.00274, TN.00275, TN.00276, TN.00277, TN.00278, TN.00279, TN.00280, TN.00281, TN.00282, TN.00283, TN.00284, TN.00285, TN.00286, TN.00287, TN.00288, TN.00289, TN.00290, TN.00291, TN.00292, TN.00293, TN.00294, TN.00295, TN.00296, TN.00297, TN.00298, TN.00299, TN.00300, TN.00301, TN.00302, TN.00303, TN.00304, TN.00305, TN.00306, TN.00307, TN.00308, TN.00309, TN.00310, |
30. Hội Nghinh Ông/ Lời: Diệu Linh ; Minh hoạ: Thanh Thuỷ.- H.: Kim Đồng, 2015.- 18tr.: tranh màu; 20cm.- (Tập tục quê em) Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058827 Chỉ số phân loại: 394.269597 DL.HN 2015 Số ĐKCB: TN.00311, TN.00312, |
31. HOÀNG ANH ĐƯỜNG Thư gửi về xuôi/ Hoàng Anh Đường.- H.: Kim Đồng, 2015.- 38tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058797 Chỉ số phân loại: 895.9223 HAD.TG 2015 Số ĐKCB: TN.00313, TN.00314, TN.00315, |
32. MẪN NGUYỄN Thử thay đổi thói quen: 9 bước làm mới bản thân/ Mẫn Nguyễn ; Minh hoạ: Phú Khánh.- H.: Kim Đồng, 2011.- 83tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Kỹ năng sống cho bé) Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn nhỏ qua những câu chuyện trong cuộc sống với những tình huống đáng nhớ và cách xử lý hiệu quả những rắc rối vướng phải. Chỉ số phân loại: 646.7 MN.TT 2011 Số ĐKCB: TN.00316, TN.00317, TN.00318, TN.00319, |
33. VIẾT LINH Gánh xiếc lớp tôi.- H.: Kim Đồng, 2015.- 74tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058780 Chỉ số phân loại: 895.9223 VL.GX 2015 Số ĐKCB: TN.00320, TN.00321, |
34. NGUYỄN NHƯ MAI Hiền tài là nguyên khí quốc gia/ Nguyễn Như Mai, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quốc Tín.- H.: Kim Đồng, 2014.- 115tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Thư mục: tr. 113-114 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những đóng góp của các bậc hiền tài xưa và nay có đóng góp lớn cho đất nước. Chỉ số phân loại: 959.70099 NNM.HT 2014 Số ĐKCB: TN.00322, TN.00323, |
35. NGUYỄN TRẦN BÉ Sáo đèn đỏ/ Nguyễn Trần Bé ; Minh hoạ: Trương Văn Ngọc.- H.: Kim Đồng, 2015.- 70tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058940 Chỉ số phân loại: 895.9223 NTB.SD 2015 Số ĐKCB: TN.00324, TN.00325, TN.00326, |
36. NÔNG THỊ HƯƠNG Mùa hoa trẩu: Tập truyện/ Nông Thị Hương.- H.: Kim Đồng, 2015.- 42tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042059022 Chỉ số phân loại: 895.9223 NTH.MH 2015 Số ĐKCB: TN.00327, TN.00328, TN.00329, |
37. NAM HƯƠNG Trăm hoa và cây thông: Thơ ngụ ngôn/ Nam Hương.- H.: Kim Đồng, 2015.- 37tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058919 Chỉ số phân loại: 895.9221 NH.TH 2015 Số ĐKCB: TN.00330, TN.00331, TN.00332, |
38. HÀ ÂN Ánh đèn biển trên đảo/ Hà Ân.- H.: Kim Đồng, 2015.- 47tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058926 Chỉ số phân loại: 895.9223 HÂ.AD 2015 Số ĐKCB: TN.00333, TN.00334, TN.00335, |
39. ĐỊNH HẢI Nắng xuân trên rẻo cao/ Định Hải.- H.: Kim Đồng, 2015.- 38tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058742 Chỉ số phân loại: 895.9221 DH.NX 2015 Số ĐKCB: TN.00336, TN.00337, TN.00338, |
40. THY NGỌC Chuyện trò với cháu: Thơ/ Thy Ngọc.- H.: Kim Đồng, 2015.- 55tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058759 Chỉ số phân loại: 895.9221 TN.CT 2015 Số ĐKCB: TN.00339, TN.00340, TN.00341, |
41. TÔ HOÀI Con hổ đội lốt cốt rơm: Tập truyện/ Tô Hoài ; Minh hoạ: Lý Thu Hà.- H.: Kim Đồng, 2015.- 58tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058858 Chỉ số phân loại: 895.9223 TH.CH 2015 Số ĐKCB: TN.00342, TN.00343, TN.00344, |
42. ĐỖ CA SƠN Người lính Điện Biên kể chuyện/ Kể: Đỗ Ca Sơn ; Thể hiện: Kiều Mai Sơn.- H.: Kim Đồng, 2014.- 102tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786042010214 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện giản dị, mộc mạc, chân thật về những người lính Điện Biên đã làm nên chiến thắng lịch sử. Chỉ số phân loại: 959.7041 DCS.NL 2014 Số ĐKCB: TN.00345, TN.00346, TN.00347, |
43. VŨ TÚ NAM Cây gạo: Tập truyện/ Vũ Tú Nam.- H.: Kim Đồng, 2015.- 58tr.; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058964 Chỉ số phân loại: 895.9223 VTN.CG 2015 Số ĐKCB: TN.00348, TN.00349, |
44. NGUYÊN HỒNG Con hùm con mồ côi/ Nguyên Hồng.- H.: Kim Đồng, 2015.- 59tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058865 Chỉ số phân loại: 895.9223 NH.CH 2015 Số ĐKCB: TN.00350, TN.00351, TN.00352, |
45. TRIỆU THỊ MAI Chuyện Chúa Ba - Kim Quế: Truyện cổ dân tộc Tày/ Triệu Thị Mai s.t., b.s. ; Minh hoạ: Trần Vương Linh.- H.: Kim Đồng, 2015.- 42tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058735 Chỉ số phân loại: 398.209597 TTM.CC 2015 Số ĐKCB: TN.00353, TN.00354, TN.00355, |
46. NGUYỄN KIÊN Ông tướng canh đền/ Nguyễn Kiên.- H.: Kim Đồng, 2015.- 57tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058766 Chỉ số phân loại: 895.9223 NK.ÔT 2015 Số ĐKCB: TN.00356, TN.00357, TN.00358, |
47. TRẦN THANH ĐỊCH Đôi tai mèo: Tập thơ/ Trần Thanh Địch.- H.: Kim Đồng, 2015.- 53tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058803 Chỉ số phân loại: 895.9221 TTD.DT 2015 Số ĐKCB: TN.00359, TN.00360, TN.00361, |
48. TRẦN ĐỒNG MINH Hạt bụi thích đi lung tung chơi đùa/ Trần Đồng Minh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 94tr.: hình vẽ; 19cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Chỉ số phân loại: 895.9223 TDM.HB 2014 Số ĐKCB: TN.00362, TN.00363, TN.00364, |
49. PHONG THU Nghé bông về quê mẹ: Tập truyện/ Phong Thu.- H.: Kim Đồng, 2015.- 50tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058834 Chỉ số phân loại: 895.9223 PT.NB 2015 Số ĐKCB: TN.00365, TN.00366, TN.00367, |
50. TRẦN HOÀI DƯƠNG Em bé và bông hồng/ Trần Hoài Dương.- H.: Kim Đồng, 2015.- 58tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058773 Chỉ số phân loại: 895.9223 THD.EB 2015 Số ĐKCB: TN.00368, TN.00369, TN.00370, |
51. HOÀI KHÁNH Dắt biển lên trời: Thơ dành cho thiếu nhi/ Hoài Khánh ; Minh hoạ: Vũ Xuân Hoàn.- H.: Kim Đồng, 2015.- 41tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058971 Chỉ số phân loại: 895.9221 HK.DB 2015 Số ĐKCB: TN.00371, TN.00372, TN.00373, |
52. Lên rừng xuống biển/ Đinh Nga, Gia Tiến, Thế Hùng....- H.: Kim Đồng, 2014.- 107tr: ảnh màu, tranh màu; 21cm.- (Teen Cẩm nang sống. Đi - Khám phá - Trải nghiệm) Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết của các "phượt gia" về các trải nghiệm của họ tại các danh thắng của Việt Nam. Chỉ số phân loại: 915.9704 GT.LR 2014 Số ĐKCB: TN.00374, TN.00375, TN.00376, |
53. VŨ NGỌC BÌNH Nhạc hoa/ Vũ Ngọc Bình.- H.: Kim Đồng, 2015.- 45tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058957 Chỉ số phân loại: 895.9221 VNB.NH 2015 Số ĐKCB: TN.00377, TN.00378, |
54. UTTON, DOMINIC Những cách thông minh để sinh tồn trong mọi hoàn cảnh: Kĩ năng đi dã ngoại/ Dominic Utton ; Minh hoạ: David Semple ; Nguyễn Thị Hương dịch.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2014.- 94tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên sách bằng tiếng Anh: How to go wild Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ năng cần thiết khi đi dã ngoại như các vấn đề an toàn lúc đốt lửa trại, dùng dao nhíp, cách sơ cứu, cấp cứu trong trường hợp tai nạn.... Chỉ số phân loại: 363.1 UD.NC 2014 Số ĐKCB: TN.00379, TN.00380, |
55. LỤC MẠNH CƯỜNG Quà tặng ngày biết ơn: Tập truyện/ Lục Mạnh Cường.- H.: Kim Đồng, 2015.- 54tr.: tranh vẽ; 21cm. Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058933 Chỉ số phân loại: 895.9223 LMC.QT 2015 Số ĐKCB: TN.00381, TN.00382, TN.00383, |
56. CHU THÁI SƠN Dân tộc Ơ Đu/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2014.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam) Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Khái quát lịch sử, địa lí, đời sống, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật của người dân tộc Ơ Đu. Chỉ số phân loại: 305.89593 CTS.DT 2014 Số ĐKCB: TN.00384, TN.00385, |
57. CHU THÁI SƠN Dân tộc Ngái/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2014.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam) Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Khái quát lịch sử, địa lí, đời sống, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật của người dân tộc Ngái. Chỉ số phân loại: 305.899 CTS.DT 2014 Số ĐKCB: TN.00386, TN.00387, TN.00388, TN.00389, |
58. TÔ HOÀI Dế mèn phiêu lưu ký/ Tô Hoài.- H.: Dân Trí, 2018.- 124tr.; 19cm.. Chỉ số phân loại: 895.9223 TH.DM 2018 Số ĐKCB: TN.00506, TN.00507, TN.00508, |
59. Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lai: Tranh truyện dành cho thiếu nhi. T.1/ Fujiko F Fujio ; Dịch: Giang Hồng, Hồng Trang.- H.: Kim Đồng, 2020.- 190tr.: tranh vẽ; 18cm. ISBN: 9786042164030 Chỉ số phân loại: 895.63 HT.D1 2020 Số ĐKCB: TN.00509, |
60. FUJIKO, F FUJIO Doraemon: Chú mèo máy đến từ tương lai. T.16/ Giang Hồng; Hồng Trang dịch.- Lần thứ mười ba.- Hà Nội: Nxb. Kim Đồng, 2020.- 188tr.: Tranh vẽ; 18cm.. ISBN: 9786042164184 Chỉ số phân loại: 895.63 FFF.D16 2020 Số ĐKCB: TN.00518, |
61. TRẦN ĐÌNH ĐỊNH Tục ngữ ca dao Việt Nam với tuổi học trò/ Trần Đình Định.- H.: Hồng Đức, 2017.- 144tr.; 18cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 TDD.TN 2017 Số ĐKCB: TN.00527, TN.00528, TN.00529, TN.00530, TTN.00531, |
62. Trần Đình Định: Sưu tầm,biên soạn. T.403: Tục ngữ ca dao Việt Nam với tuổi học trò/ :Trần Đình Định.- Hồng Đức: Nxb. Hồng Đức, 2017.- 144 tr.; 18 cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 TDD.T403 2017 Số ĐKCB: TN.00531, |
Trong quá trình biên soạn thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến của Thầy, Cô giáo và các bạn đọc giả để hoàn thiện tốt hơn